Có 2 kết quả:

維持 duy trì维持 duy trì

1/2

duy trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

duy trì, gìn giữ

Từ điển trích dẫn

1. Giữ gìn, bảo tồn. ◇Sử Kí 史記: “Tề vương chi quốc, tả hữu duy trì dĩ lễ nghĩa, bất hạnh trung niên tảo yểu” 齊王之國, 左右維持以禮義, 不幸中年早夭 (Tam vương thế gia 三王世家).
2. Giúp đỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na thì Vương Phu Nhân dĩ tri Tiết Bàn quan ti nhất sự, khuy Giả Vũ Thôn duy trì liễu kết, tài phóng liễu tâm” 那時王夫人已知薛蟠官司一事, 虧賈雨村維持了結, 才放了心 (Đệ tứ hồi) Lúc bấy giờ Vương phu nhân biết vụ kiện của Tiết Bàn may nhờ có Giả Vũ Thôn giúp đỡ xong xuôi nên đã yên lòng.
3. Chủ trì, bảo trì. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: “Ngô muội duy trì môn hộ, phủ kì cô tài lục tuế, khủng cụ ưu thương, bị thường gian khổ” 吾妹維持門戶, 撫其孤才六歲, 恐懼憂傷, 備嘗艱苦 (Tạ Thị muội lục thập thọ tự 謝氏妹六十壽序).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, giữ gìn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duy trì

giản thể

Từ điển phổ thông

duy trì, gìn giữ

Bình luận 0